Characters remaining: 500/500
Translation

compass north

Academic
Friendly

Từ "compass north" trong tiếng Anh có nghĩa "la bàn phương bắc." Đây một thuật ngữ được sử dụng để chỉ hướng bắc trên la bàn. Hướng bắc một trong bốn hướng chính (bắc, nam, đông, tây) thường được sử dụng để định hướng trong bản đồ hay khi đi du lịch.

Giải thích chi tiết:
  1. Khái niệm:

    • "Compass" có nghĩa "la bàn," một dụng cụ đo hướng.
    • "North" có nghĩa "phương bắc."
  2. Cách sử dụng:

    • Khi bạn nói "compass north," bạn đang chỉ đến hướng bắc la bàn chỉ ra.
    • dụ: "When you use a compass, make sure the needle points to compass north." (Khi bạn sử dụng la bàn, hãy chắc chắn rằng kim chỉ về phương bắc.)
  3. Các cách sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh du lịch hoặc điều hướng: "To find the right path, always align your map to compass north." (Để tìm được con đường đúng, luôn căn chỉnh bản đồ của bạn theo phương bắc.)
    • Trong các cuộc thảo luận về định hướng hoặc chiến lược: "In order to succeed, we must keep compass north in mind." (Để thành công, chúng ta phải luôn ghi nhớ phương bắc.)
  4. Biến thể của từ:

    • Từ "north" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như "northern" (thuộc về phương bắc) hoặc "northeast" (đông bắc).
    • Cụm từ "true north" (phương bắc thật) thường được sử dụng để chỉ hướng bắc chính xác, không bị ảnh hưởng bởi từ trường.
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • "Direction" (hướng) một từ gần nghĩa, nhưng không cụ thể như "compass north."
    • "Northward" (về phía bắc) cũng có thể được sử dụng để chỉ sự di chuyển về hướng bắc.
  6. Idioms phrasal verbs:

    • "Find your bearings" có nghĩa xác định vị trí hoặc hướng đi của bản thân, có thể liên quan đến việc xác định "compass north."
    • "Head north" có nghĩa di chuyển về hướng bắc.
Noun
  1. la bàn phương Bắc.

Synonyms

Comments and discussion on the word "compass north"